Năm tài chính – ngày bắt đầu năm tài chính
Năm tài chính là khoảng thời gian có độ dài tương đương một năm (tức là 12 tháng hoặc 52 đến 53 tuần) dùng cho công tác kế hoạch ngân sách của tổ chức hoặc quốc gia. Năm tài chính còn được gọi là Tài khóa. Ở Việt Nam, năm tài chính được gọi là Năm ngân sách. Ở Mỹ, năm tài chính còn được gọi là Năm thuế. FY là các chữ viết tắt của cụm từ Fiscal Year hoặc Financial Year trong tiếng Anh, nghĩa là năm tài chính.
Năm tài chính và năm lịch
Năm tài chính có độ ...
Xem chi tiết »
Quy định về kỳ kế toán: Tháng – Quý – Năm
Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khoá sổ kế toán để lập báo cáo tài chính.
Kỳ kế toán
1. Kỳ kế toán gồm kỳ kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng và được quy định như sau:
+ Kỳ kế toán năm là mười hai tháng, tính từ đầu ngày 01 tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 năm dương lịch. Đơn vị kế toán có đặc thù riêng về tổ ...
Xem chi tiết »
Những thuật ngữ kế toán thường gặp
Khi bắt đầu làm quen với kế toán, chúng ta thường gặp khó khăn trong việc tiếp thu kiến thức bởi những thuật ngữ chuyên ngành của kế toán thường ít khi dùng đến trong cuộc sống thường ngày. Để giúp các bạn những ai muốn hiểu sâu hơn về ngành nghề kế toán, Kế Toán AMOD sẽ liệt kê một số từ ngữ thường được sử dụng và ý nghĩa của những từ đó:
1. Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới hình thức giá ...
Xem chi tiết »
Thuật ngữ kế toán bằng Tiếng Anh
Những thuật ngữ sử dụng trong kế toán - kiểm toán chuẩn mà các chuyên viên kế toán quốc tế phải biết.
Accounting entry
bút toán
Accrued expenses
Chi phí phải trả
Accumulated
lũy kế
Advance clearing transaction
quyết toán tạm ứng
Advanced payments to suppliers
Trả trước người bán
Advances to employees
Tạm ứng
Assets
Tài sản
Assets liquidation
thanh lý tài sản
Balance sheet
Bảng cân đối kế toán
Bookkeeper
người lập báo cáo
Capital construction
xây dựng cơ bản
Cash
Tiền mặt
Cash at bank
Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand
Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit
Tiền đang chuyển
Check and take over
nghiệm thu
Construction in progress
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold
Giá vốn bán hàng
Current assets
Tài sản lưu động và đầu ...
Xem chi tiết »